THÔNG TƯ (Số: 14/2025/TT-BXD) - QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE

13/10/2025

THÔNG TƯ (Số: 14/2025/TT-BXD) (click vào ĐÂY để xem toàn bộ Thông tư)

QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE; BỒI DƯỠNG, KIỂM TRA, CẤP CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Điều 5. Đào tạo lái xe mô tô các hạng A1, A, B1

1. Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo tối thiểu:

SỐ TT

CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

Hạng A1

Hạng A

Hạng B1

I

Đào tạo lý thuyết

 

10

20

36

1

Pháp luật về giao thông đường bộ

giờ

8

16

28

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

-

-

4

3

Kỹ thuật lái xe

giờ

2

4

4

II

Đào tạo thực hành

 

2

12

8

4

Thời gian học thực hành lái xe của 01 học viên

giờ

2

12

8

5

Quãng đường học thực hành lái xe của 01 học viên

km

-

-

60

 

Tổng thời gian đào tạo

giờ

12

32

44

Điều 6. Đào tạo lái xe các hạng B, C1

1. Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo tối thiểu:

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

Hạng B

Hạng C1

Học xe chuyển số tự động (bao gồm cả xe ô tô điện)

Học xe chuyển số cơ khí (số sàn)

 

I. Đào tạo lý thuyết

giờ

136

152

152

1

Pháp luật về giao thông đường bộ

giờ

90

90

90

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

giờ

8

18

18

3

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

10

16

16

Kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

giờ

4

4

4

4

Kỹ thuật lái xe

giờ

20

20

20

5

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

4

4

4

II. Đào tạo thực hành

giờ

67

83

93

1

Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

giờ

41

41

43

2

Thời gian học thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

giờ

24

40

48

3

Thời gian học thực hành trên cabin học lái xe ô tô của 01 học viên

giờ

2

2

2

4

Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên

km

1.000

1.100

1.100

Trong đó

Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

km

290

290

275

Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

km

710

810

825

III. Tổng thời gian đào tạo

giờ

203

235

245

Điều 7. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

1. Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo tối thiểu:

a) Bảng số 1:

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

B lên C1

B lên C

B lên D1

B lên D2

B lên BE

I. Đào tạo lý thuyết

giờ

20

40

48

48

40

1

Pháp luật về giao thông đường bộ

giờ

8

16

20

20

16

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

giờ

4

8

8

8

8

3

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

3

10

14

14

10

Kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

giờ

4

4

4

4

4

4

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

1

2

2

2

2

II. Đào tạo thực hành

giờ

9

17

27

27

17

1

Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

giờ

4

7

12

12

7

2

Thời gian thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

giờ

5

10

15

15

10

3

Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên

km

120

240

380

380

240

Trong đó

Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

km

15

30

52

52

30

Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

km

105

210

328

328

210

III. Tổng thời gian đào tạo

giờ

29

57

75

75

57

b) Bảng số 2:

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

C1 lên C

C1 lên D1

C1 lên D2

C1 lên C1E

I. Đào tạo lý thuyết

giờ

20

24

40

40

1

Pháp luật về giao thông đường bộ

giờ

8

10

16

16

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

giờ

4

4

8

8

3

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

3

5

10

10

Kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

giờ

4

4

4

4

4

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

1

1

2

2

II. Đào tạo thực hành

giờ

9

14

17

27

1

Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

giờ

4

6

7

10

2

Thời gian thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

giờ

5

8

10

17

3

Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên

km

120

190

240

380

Trong đó

Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

km

15

26

30

40

Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

km

105

164

210

340

III. Tổng thời gian đào tạo

giờ

29

38

57

67

 

c) Bảng số 3:

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

C lên D1

C lên D2

C lên D

C lên CE

I. Đào tạo lý thuyết

giờ

20

24

48

40

1

Pháp luật về giao thông đường bộ

giờ

8

10

20

16

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

giờ

4

4

8

8

3

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

3

5

14

10

kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

giờ

4

4

4

4

4

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

1

1

2

2

II. Đào tạo thực hành

giờ

9

14

27

17

1

Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

giờ

4

6

12

7

2

Thời gian thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

giờ

5

8

15

10

3

Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên

km

120

190

380

240

Trong đó

Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

km

15

26

52

30

Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

km

105

164

328

210

III. Tổng thời gian đào tạo

giờ

29

38

75

57

d) Bảng số 4:

SỐ TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE

D1 lên D2

D1 lên D

D1 lên D1E

D2 lên D

D2 lên D2E

D lên DE

I. Đào tạo lý thuyết

giờ

20

40

40

24

40

40

1

Pháp luật về giao thông đường bộ

giờ

8

16

16

10

16

16

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

giờ

4

8

8

4

8

8

3

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông

giờ

3

10

10

5

10

10

Kỹ năng phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

giờ

4

4

4

4

4

4

4

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

giờ

1

2

2

1

2

2

II. Đào tạo thực hành

giờ

9

27

27

14

27

27

1

Thời gian học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

giờ

4

10

10

6

10

10

2

Thời gian thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

giờ

5

17

17

8

17

17

3

Tổng quãng đường đào tạo thực hành của 01 học viên

km

120

380

380

190

380

380

Trong đó

Quãng đường học thực hành lái xe trên sân tập lái của 01 học viên

km

15

40

40

26

40

40

Quãng đường thực hành lái xe trên đường giao thông của 01 học viên

km

105

340

340

164

340

340

III. Tổng thời gian đào tạo

giờ

29

67

67

38

67

67

Các khóa đào tạo